So sánh thông số giữa Realme GT6 và Redmi Turbo 3
Realme GT6 và Redmi Turbo 3 là hai chiếc điện thoại di động được nhiều bạn bè của bạn quan tâm thời gian gần đây. Dù sử dụng bộ vi xử lý khác nhau và có cấu hình khác nhau nhưng lần này nhiều bạn vẫn khó có thể lựa chọn. giữa Realme GT6 và Redmi Turbo 3, hy vọng có thể giúp bạn đưa ra lựa chọn.
Realme GT6 hay Redmi Turbo 3 cái nào đáng lựa chọn hơn?
Realme GT6 đắt hơn Redmi Turbo 3 800 tệ. Tỷ lệ giá/hiệu năng của cả hai điện thoại đều rất tốt, nhưng nếu nhìn kỹ vào cấu hình, Realme GT6 sẽ nhỉnh hơn, nhưng mức giá chênh lệch 800 tệ vẫn phụ thuộc vào điều gì bạn chọn. Nó không thể chấp nhận được nữa.
So sánh giá
Realme GT6: 12+256GB giá 2.799 nhân dân tệ, 16+256GB giá 3.099 nhân dân tệ, 16+512GB giá 3.399 nhân dân tệ, 16GB+1TB giá 3.899 nhân dân tệ
Redmi Turbo3: 12+256GB có giá 1.999 nhân dân tệ, 12+512GB có giá 2.299 nhân dân tệ, 16+512GB có giá 2.499 nhân dân tệ, 16GB+1TB có giá 2.799 nhân dân tệ
Độ mỏng và độ nhẹ
Realme GT6: dày 8,43mm, nặng 207g, có 3 màu: Dark Side of the Moon, Storm Purple và Lightyear White.
RedmiTurbo3: dày 7,8mm và nặng 179g.
Redmi Turbo 3 sẽ mỏng hơn và nhẹ hơn.
So sánh bộ xử lý
Realme GT6: Nền tảng di động Snapdragon 8 Gen 3
RedmiTurbo3: Nền tảng xử lý di động Snapdragon 8s Gen 3
Bộ vi xử lý của Realme GT6 sẽ tốt hơn.
So sánh màn hình
Realme GT6: Màn hình trực tiếp OLED 6,78 inch 2780×1264, vật liệu phát sáng BOE S1+ đầu tiên, độ sáng tối đa thủ công 1000nit, độ sáng kích thích toàn cầu 1600nit, độ sáng cực đại cục bộ 6000nit, hỗ trợ tốc độ làm mới 120Hz (biến 8T LTPO 0,5-120Hz), Cảm ứng tức thời 2500Hz tốc độ lấy mẫu, điều chỉnh độ sáng DC giống xung 3+1, điều chỉnh độ sáng xung tần số cao 2160Hz, kính giáp pha lê OPPO.
RedmiTurbo3: Màn hình trực tiếp OLED linh hoạt Huaxing 6,67 inch 2712×1220, độ sáng thông thường 500nit, độ sáng kích thích toàn màn hình 1000nit, độ sáng kích thích một phần 2400nit, hỗ trợ tốc độ làm mới 120Hz, tốc độ lấy mẫu cảm ứng 480Hz (lấy mẫu cảm ứng tức thời 2160Hz), tần số cao 1920Hz Điều chỉnh độ sáng bằng xung điện, độ sâu màu 12bit, hỗ trợ HDR 10+, chạm tay ướt
Màn hình của Realme GT6 sẽ tốt hơn.
So sánh hình ảnh
Realme GT6: Camera trước 16MP (Samsung S5K3P9), camera chính 50MP phía sau (Sony IMX890, 1/1.56", OIS) + góc siêu rộng 8MP (Sony IMX355).
RedmiTurbo3: Camera trước 20MP (Howe OV20B, hỗ trợ cử chỉ không khí AON), camera chính 50MP phía sau (Sony LYT-600, OIS) + góc siêu rộng 8MP (Sony IMX355)
Mặc dù điểm ảnh phía trước của Redmi Turbo 3 sẽ cao hơn nhưng cả hai điện thoại đều không có lợi thế về khả năng chụp ảnh.
So sánh thời lượng pin
Realme GT6: Pin cực dương silicon carbon thế hệ thứ hai 5800mAh, sạc flash 120W + chip quản lý năng lượng SUPERVOOC S, sạc 100% trong 32 phút, tương thích với sạc nhanh tổng hợp 33W UFCS và sạc nhanh PPS 55W.
RedmiTurbo3: Pin 5000mAh, hỗ trợ sạc nhanh 90W
Realme GT6 có thời lượng pin tốt hơn.
So sánh thông số giữa Realme GT6 và Redmi Turbo 3
người mẫu | Realme GT6 | Redmi Turbo 3 |
Màu sắc sản phẩm | Màu trắng năm ánh sáng, màu tím bão, mặt tối của mặt trăng | Pha lê đen, lưỡi xanh, titan băng |
Bộ nhớ sản phẩm | 12GB + 256GB, 16GB + 256GB, 16GB + 512GB, 16GB + 1TB | 12G+256G,12G+512G,16G+512G,16G+1T |
Kích thước và trọng lượng | Dài 162,02mm, rộng 76,07mm, dày 8,43mm, nặng 206,7g | 160,5mm*74,4mm*7,8mm, trọng lượng 179g |
trình diễn | Màn hình trực tiếp OLED 6,78 inch | Màn hình Trung Quốc 6,67 inch thế hệ thứ hai 1,5K |
Máy ảnh | Phía sau 50 triệu pixel + 8 triệu pixel, phía trước 16 triệu pixel | Camera trước 20MP, camera chính 50MP + camera sau góc siêu rộng 8MP |
nền tảng xử lý | Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 8 thế hệ 3 | Qualcomm Snapdragon 8sGen3 |
Ắc quy | 5800mAh | 5000mAh |
Sinh trắc học | Nhận dạng vân tay, nhận dạng khuôn mặt | Màn hình nhận diện vân tay, nhận diện khuôn mặt |
Chức năng dữ liệu | Tất cả Netcom 5G | Tất cả Netcom 5G |
hệ thống hỗ trợ | giao diện người dùng realme 5.0 | ThePaperOS |
Giữ thẻ kép | ủng hộ | ủng hộ |
Giao diện cơ thể | Loại C | Loại C |
Sạc có dây | 120W | 90W |
Ba phòng thủ | IP65 | IP64 |
Sự khác biệt giữa Realme GT6 và Redmi Turbo 3 vẫn còn rất lớn, không chỉ ở cấu hình mà còn ở mức giá. Nếu có vướng mắc liên quan, bạn có thể tham khảo bài so sánh thông số bên trên.