So sánh thông số giữa Realme GT6 và Xiaomi Mi 14
Realme GT6 là điện thoại di động mới nhất được phát hành bởi Công ty Realme.Điện thoại này đã được nâng cấp về thiết kế ngoại hình, hiệu năng cấu hình và giá cả.Nhưng gần đây, nhiều bạn cũng vướng vào các thương hiệu khác, chẳng hạn như giữa Realme GT6 và Xiaomi Mi 14. Nhiều bạn chưa biết nên lựa chọn như thế nào. Bạn có thể xem qua phần giới thiệu liên quan.
Cái nào đáng lựa chọn hơn, Realme GT6 hay Xiaomi Mi 14?
Realme GT6 rẻ hơn 1.200 nhân dân tệ so với Xiaomi Mi 14. Realme GT6 là điện thoại di động tầm trung giá rẻ, trong khi Xiaomi 14 là phiên bản tiêu chuẩn của dòng Flagship. Tuy nhiên, Realme GT6 thậm chí không có gì nổi bật về mặt cấu hình. về nhiều chi tiết, nó tốt hơn Xiaomi Mi 14, vì vậy xét về hiệu quả chi phí, tôi sẽ khuyên dùng Realme GT6 nhiều hơn.
So sánh giá
Realme GT6: 12+256GB giá 2.799 nhân dân tệ, 16+256GB giá 3.099 nhân dân tệ, 16+512GB giá 3.399 nhân dân tệ, 16GB+1TB giá 3.899 nhân dân tệ
Xiaomi 14: 8GB+256GB có giá 3999 nhân dân tệ, 12GB+256GB có giá 4299 nhân dân tệ, 16GB+512GB có giá 4599 nhân dân tệ, 16GB+1TB có giá 4999 nhân dân tệ
Độ mỏng và độ nhẹ
Realme GT6: dày 8,43mm, nặng 207g, có 3 màu: Dark Side of the Moon, Storm Purple và Lightyear White.
Xiaomi Mi 14: Phiên bản kính dày 8,29mm và nặng 193g, phiên bản da nano dày 8,28mm và nặng 188g
Xiaomi Mi 14 sẽ mỏng hơn và nhẹ hơn.
So sánh bộ xử lý
Realme GT6: Nền tảng di động Snapdragon 8 Gen 3
Xiaomi 14: Nền tảng xử lý di động Snapdragon 8 Gen 3
So sánh màn hình
Realme GT6: Màn hình trực tiếp OLED 6,78 inch 2780×1264, vật liệu phát sáng BOE S1+ đầu tiên, độ sáng tối đa thủ công 1000nit, độ sáng kích thích toàn cầu 1600nit, độ sáng cực đại cục bộ 6000nit, hỗ trợ tốc độ làm mới 120Hz (biến 8T LTPO 0,5-120Hz), Cảm ứng tức thời 2500Hz tốc độ lấy mẫu, điều chỉnh độ sáng DC giống xung 3+1, điều chỉnh độ sáng xung tần số cao 2160Hz, kính giáp pha lê OPPO.
Xiaomi Mi 14: Màn hình trực tiếp OLED 6,36 inch 2670×1200, vật liệu phát quang Huaxing C8, độ sáng tối đa cục bộ 3000nit, độ sâu màu 12bit, hỗ trợ chổi cao vô cấp LTPO 1−120Hz, hỗ trợ làm mờ giống DC, nắp kính Corning Gorilla Victus.
Màn hình của Realme GT6 sẽ tiết kiệm chi phí hơn.
So sánh hình ảnh
Realme GT6: Camera trước 16MP (Samsung S5K3P9), camera chính 50MP phía sau (Sony IMX890, 1/1.56", OIS) + góc siêu rộng 8MP (Sony IMX355).
Xiaomi Mi 14: Camera trước 32MP (Howe OV32B), camera chính phía sau 50MP (Light Hunter 900, 1/1.31", khẩu độ f/1.6, OIS) + góc siêu rộng 50MP (Samsung S5KJN1) + tele 50MP (Samsung S5KJN1, OIS, khoảng cách lấy nét tối thiểu 10cm, pixel hiệu quả cho ảnh/video 32MP, pixel hiệu quả cho ảnh chân dung 50MP).
Hình ảnh của Mi 14 đầy đủ và toàn diện hơn
So sánh thời lượng pin
Realme GT6: Pin cực dương silicon carbon thế hệ thứ hai 5800mAh, sạc flash 120W + chip quản lý năng lượng SUPERVOOC S, sạc 100% trong 32 phút, tương thích với sạc nhanh tổng hợp 33W UFCS và sạc nhanh PPS 55W.
Xiaomi 14: Pin âm silicon carbon 4610mAh, sạc nhanh 90W, sạc nhanh không dây 50W
Realme GT6 có thời lượng pin tốt hơn.
So sánh thông số giữa Realme GT6 và Xiaomi Mi 14
người mẫu | Realme GT6 | Xiaomi 14 |
Màu sắc sản phẩm | Màu trắng năm ánh sáng, màu tím bão, mặt tối của mặt trăng | Đá xanh, bột núi tuyết, đen, trắng |
Bộ nhớ sản phẩm | 12GB + 256GB, 16GB + 256GB, 16GB + 512GB, 16GB + 1TB | 8G+256G,12G+256G,16G+512G,16G+1T |
Kích thước và trọng lượng | Dài 162,02mm, rộng 76,07mm, dày 8,43mm, nặng 206,7g | Dài 152,8mm, rộng 71,5mm, dày 8,20mm, nặng 193g |
trình diễn | Màn hình trực tiếp OLED 6,78 inch | Màn hình thẳng OLED dẻo 6,36 inch |
Máy ảnh | Phía sau 50 triệu pixel + 8 triệu pixel, phía trước 16 triệu pixel | Mặt trước 32MP, camera chính 50MP + góc siêu rộng 50MP + tele 50MP |
nền tảng xử lý | Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 8 thế hệ 3 | Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 8Gen3 |
Ắc quy | 5800mAh | 4610mAh |
Sinh trắc học | Nhận dạng vân tay, nhận dạng khuôn mặt | Màn hình nhận diện vân tay, nhận diện khuôn mặt |
Chức năng dữ liệu | Tất cả Netcom 5G | Tất cả Netcom 5G |
hệ thống hỗ trợ | giao diện người dùng realme 5.0 | Xiaomi HyperOS |
Giữ thẻ kép | ủng hộ | ủng hộ |
Giao diện cơ thể | Loại C | USB Loại C |
Sạc có dây | 120W | Sạc tức thì có dây 90W Xiaomi ThePaper |
Ba phòng thủ | IP65 | IP68 |
Vẫn còn nhiều điểm khác biệt giữa Realme GT6 và Xiaomi Mi 14. Giá cả là yếu tố chính. Bạn có thể tham khảo phần giới thiệu ở trên tùy theo nhu cầu của bản thân. Bạn có thể so sánh theo những góc nhìn khác nhau của mình.