So sánh thông số giữa OnePlus Ace3 Pro và Xiaomi 14 Pro
OnePlus là một thương hiệu điện thoại di động rất tiết kiệm chi phí.Thương hiệu này có nhiều điện thoại nghìn nhân dân tệ với lợi thế về giá. Các chức năng của điện thoại di động tương đối toàn diện và có thể đáp ứng nhu cầu hàng ngày của người dùng. OnePlus Ace3 Pro là điện thoại di động mới ra mắt gần đây, vì vậy OnePlus Ace3 Pro và Xiaomi Which 14 Pro là. đáng mua hơn?Tiếp theo hãy để biên tập viên giới thiệu chi tiết cụ thể cho bạn.
Cái nào đáng mua hơn, OnePlus Ace3Pro hay Xiaomi 14Pro?
OnePlus Ace3Pro rẻ hơn 1.800 nhân dân tệ so với Xiaomi 14Pro Nói một cách tương đối, nếu bạn thích chụp ảnh, Xiaomi 14Pro sẽ được khuyên dùng nhiều hơn. Xiaomi 14Pro là một chiếc điện thoại hàng đầu về chụp ảnh, vì vậy xét về hiệu năng tổng thể. Ở đó sẽ cân bằng hơn.Nếu bạn chú ý hơn đến hiệu suất chi phí thì tôi khuyên dùng OnePlus Ace3Pro.
So sánh giá
OnePlus Ace3Pro: 12+256GB giá 3.199 nhân dân tệ, 16+256GB giá 3.499 nhân dân tệ, 16+512GB giá 3.799 nhân dân tệ, 24GB+1TB giá 4.399 nhân dân tệ phiên bản sưu tập sứ siêu chạy 16+512GB giá 3.999 nhân dân tệ, 24GB + 1TB có giá 4.599 nhân dân tệ.
Xiaomi Mi 14 Pro: 12+256GB có giá 4.999 nhân dân tệ, 16+512GB có giá 5.499 nhân dân tệ, 16GB+1TB có giá 5.999 nhân dân tệ và phiên bản đặc biệt titan có giá 6.499 nhân dân tệ.
Độ mỏng và độ nhẹ
OnePlus Ace3Pro: xanh lục trường (dày 8,95mm, nặng 207g), bạc tráng gương rỗng titan (kính tấm chắn pha lê OPPO, dày 8,85mm, 212g), siêu xe thể thao màu trắng (dày 8,69mm, nặng 225g)
Xiaomi Mi 14 Pro: dày 8,49mm và nặng 223g.
OnePlus Ace3Pro nhẹ hơn và Xiaomi Mi 14 Pro mỏng hơn.
So sánh bộ xử lý
OnePlus Ace3Pro: Nền tảng xử lý di động Snapdragon 8 Gen 3
Xiaomi 14 Pro: Nền tảng xử lý di động Snapdragon 8 Gen 3.
So sánh màn hình
OnePlus Ace3Pro: Màn hình hyperbol OLED 6,78 inch 2780×1264, vật liệu phát quang BOE X1, độ sáng tối đa thủ công 800nit, độ sáng kích thích toàn cầu 1600nit, độ sáng cực đại cục bộ 4500nit, hỗ trợ tốc độ làm mới 120Hz (biến 8T LTPO 1-120Hz), bảo vệ mắt sáng , Làm mờ giống như DC + làm mờ bằng tần số cao 2160Hz, hỗ trợ 1,07 tỷ màu, chứng nhận HDR10+/Dolby Vision, kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 2
Xiaomi Mi 14 Pro: Màn hình cong bốn chiều sâu bằng nhau OLED 6,73 inch 3200×1440, vật liệu phát quang Huaxing C8, độ sáng tối đa cục bộ 3000nit, độ sâu màu 12bit, hỗ trợ chổi quét cao vô cấp LTPO 1−120Hz, hỗ trợ làm mờ và làm mờ giống như DC Có thể điều chỉnh độ sáng xung tần số cao 1920Hz, nắp kính Xiaomi Longjing.
Màn hình Xiaomi 14 Pro tốt hơn
So sánh hình ảnh
OnePlus Ace3Pro: Camera trước 16MP (Samsung S5K3P9), camera chính 50MP phía sau (Sony IMX890, OIS, 1/1.56") + góc siêu rộng 8MP (Sony IMX355) + camera ba macro 2MP (Howe OV02B), hỗ trợ phát trực tiếp Ảnh chụp ảnh (tương thích với Xiaohongshu)
Xiaomi Mi 14 Pro: Camera trước 32MP (Howe OV32B), camera chính phía sau 50MP (Light Hunter 900, 1/1.31", f/1.42-f/4.0 khẩu độ thay đổi vô hạn, OIS) + góc siêu rộng 50MP (Samsung S5KJN1, hỗ trợ macro 5cm) + tele 50MP (Samsung S5KJN1, OIS, khoảng cách lấy nét tối thiểu 10cm, pixel hiệu quả cho ảnh/video 40MP, pixel hiệu quả cho ảnh chân dung 50MP).
Hình ảnh của Xiaomi 14 Pro sẽ tốt hơn.
So sánh thời lượng pin
OnePlus Ace3Pro: Pin Glacier 6100mAh, phiên bản bền bỉ sạc nhanh 100W
Xiaomi 14 Pro: Pin âm silicon carbon 4880mAh, sạc nhanh 120W, sạc nhanh không dây 50W.
Cấu hình thời lượng pin của OnePlus Ace3Pro sẽ tốt hơn.
So sánh thông số giữa OnePlus Ace3 Pro và Xiaomi 14 Pro
người mẫu | OnePlus Ace3 Pro | Xiaomi 14 Pro |
Màu sắc sản phẩm | Gương trống titan bạc, xanh trường xanh, bộ sưu tập sứ siêu xe | Phiên bản đặc biệt đen, trắng, xanh đá, titan |
Bộ nhớ sản phẩm | 12GB+256GB,16GB+256GB,16GB+512GB,24GB+1TB | 12G+256G,16G+512G,16G+1T |
Kích thước và trọng lượng | Dài 163,3 mm, rộng 75,3 mm, dày 8,85 mm, nặng 212 gram | Dài 161,4mm, rộng 75,3mm, dày 8,49mm, nặng 223g |
trình diễn | Màn hình cong LTPO 6,78 inch 1,5K 8T | Màn hình siêu cảm giác AMOLED 6,73 inch |
Máy ảnh | Phía sau 50 triệu pixel + 8 triệu pixel + 2 triệu pixel, phía trước 16 triệu pixel | Mặt trước 32MP, camera chính 50MP + góc siêu rộng 50MP + tele 50MP |
nền tảng xử lý | Bộ xử lý Snapdragon 8 thế hệ 3 | Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 8Gen3 |
Ắc quy | 6100mAh | 4880mAh |
Sinh trắc học | Nhận dạng vân tay, nhận dạng khuôn mặt | Màn hình nhận diện vân tay, nhận diện khuôn mặt |
Chức năng dữ liệu | Tất cả Netcom 5G | Tất cả Netcom 8.0 |
Thẻ kép giữ kép | ủng hộ | ủng hộ |
giao tiếp nfc | ủng hộ | ủng hộ |
tia hồng ngoại | ủng hộ | ủng hộ |
Giao diện cơ thể | Loại C | Giao diện sạc hai mặt USB Type-C |
Sạc có dây | 100W | Xiaomi Pengpai 120W |
Sự so sánh thông số giữa OnePlus Ace3 Pro và Xiaomi Mi 14 Pro là khá rõ ràng.Định vị, giá cả và cấu hình của hai điện thoại di động là khác nhau, vì vậy bạn có thể lựa chọn theo sở thích và nhu cầu của riêng mình dựa trên phần giới thiệu ở trên.